CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

1 tháng 8, 2019

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

(Ban hành theo Quyết định số:1427/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 08 tháng 8 năm 2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)

 

 

TT

Học phần

Số TC

Thời lượng (tiết)

LT

BT/BTL

BTL

TN/TH

A

Khối kiến thức GD đại cương

34

83

135

 

 

I

Kiến thức bắt buộc

30

 

 

 

 

1

Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

5

60

15

 

 

2

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN

3

35

10

 

 

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

25

5

 

 

4

Tiếng Anh HP 1

3

30

15

 

 

5

Tiếng Anh HP 2

3

30

15

 

 

8

Pháp luật đại cương

2

25

5

 

 

9

Toán cao cấp C

4

45

15

 

 

10

Xác  suất thống kê

3

35

10

 

 

11

Hóa học đại cương

3

30

5

 

10

12

Tin học đại cương

2

20

 

 

10

13

Giáo dục thể chất

Theo Quy định của Bộ GD & ĐT

14

Giáo dục quốc phòng

II

Các học phần tự chọn

4

 

 

 

 

15

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

25

5

 

 

16

Đánh giá nông thôn

2

25

5

 

 

17

Tâm lý học

2

25

5

 

 

18

Xã hội học

2

25

5

 

 

19

Kỹ năng giao tiếp

2

25

5

 

 

20

Địa lý kinh tế

3

40

5

 

 

21

Quản trị học

3

40

5

 

 

B

Khối kiến thức GDCN

87

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở khối ngành

29

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

24

 

 

 

 

22

Thổ nhưỡng 1

3

30

 

 

15

23

Trắc địa

3

30

 

 

15

24

Bản đồ học

3

35

10

 

 

25

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

3

25

 

 

20

26

Luật Đất đai

3

40

5

 

 

27

Trắc địa ảnh & viễn thám

3

30

 

 

15

28

Nông nghiệp đại cương

3

40

5

 

 

29

Đánh giá đất đai

3

30

5

 

10

I.2

Các học phần tự chọn

5

 

 

 

 

30

Đánh giá tác động môi trường

2

25

5

 

 

31

Quản lý tài nguyên nước

2

25

5

 

 

32

Sinh thái môi trường

2

20

5

 

5

33

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

30

 

 

15

34

Anh văn chuyên ngành

2

20

10

 

 

35

Kinh tế vi mô 1

3

40

5

 

 

36

Kinh tế vĩ mô 1

3

40

5

 

 

37

Quản trị kinh doanh 1

3

40

5

 

 

38

Định giá tài nguyên

3

40

5

 

 

39

Quản lý dự án

3

35

5

5

 

40

Kinh tế tài nguyên

3

40

5

 

 

II

Kiến thức cơ sở ngành

40

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

36

 

 

 

 

41

Trắc địa địa chính

3

30

 

 

15

42

Quy hoạch sử dụng đất

3

35

5

5

 

43

Định giá bất động sản

3

30

5

 

10

44

Quản lý hành chính về đất đai

3

35

10

 

 

45

Thị trường bất động sản

2

20

10

 

 

46

Hệ thống định vị toàn cầu

2

20

10

 

 

47

Tin học ứng dụng trong quản lý đất đai

3

20

 

 

25

48

Bản đồ địa chính

3

30

 

 

15

49

Đăng ký và thống kê đất đai

3

30

15

 

 

50

Thanh tra đất đai

2

20

10

 

 

51

Hệ thống thông tin đất đai (LIS)

3

20

 

 

25

52

Đồ án quy hoạch sử dụng đất

2

5

 

25

 

53

Bồi thường giải phóng mặt bằng

2

20

10

 

 

54

Quy hoạch xây dựng nông thôn

2

20

10

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

4

 

 

 

 

55

Ứng dụng AutoCAD trong quản lý đất đai

2

10

 

 

20

56

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội

3

35

10

 

 

57

Sinh thái cảnh quan

2

25

5

 

 

58

Nguyên lý quy hoạch cảnh quan

2

25

5

 

 

59

Hệ thống nông nghiệp

2

25

5

 

 

60

Pháp luật nhà ở và kinh doanh BĐS

2

20

10

 

 

61

Kỹ năng làm việc nhóm

2

25

5

 

 

62

Quản lý thuế

3

40

5

 

 

III

Kiến thức ngành

8

 

 

 

 

III.1

CMH công nghệ địa chính

8

 

 

 

 

63

Các phương pháp xử lý số liệu đo đạc

3

30

15

 

 

64

Ứng dụng viễn thám trong quản lý đất đai

3

30

 

 

15

65

Kỹ thuật xây dựng bản đồ số

2

15

 

 

15

III.2

CMH Quản lý đất đai

8

 

 

 

 

66

Quản lý nhà nước về đô thị và nhà ở

2

20

10

 

 

67

Sử dụng đất và biến đổi khí hậu

2

20

10

 

 

68

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

2

25

5

 

 

69

Quy hoạch sản xuất nông nghiệp

2

20

10

 

 

III.3

CMH Quản lý thị trường bất động sản

8

 

 

 

 

70

Kinh tế đất

2

25

5

 

 

71

Kinh doanh bất động sản

2

25

5

 

 

72

Môi giới bất động sản

2

20

10

 

 

73

Quản lý và điều hành sàn giao dịch bất động sản

2

20

10

 

 

III.4

CMH Sử dụng đất

8

 

 

 

 

74

Thổ nhưỡng 2

2

25

5

 

 

75

Quy hoạch sản xuất nông nghiệp

2

20

10

 

 

76

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

20

10

 

 

77

Cảnh quan nông lâm kết hợp

2

20

10

 

 

III.5

CMH Tổng hợp

8

 

 

 

 

78

Quản lý nhà nước về đô thị và nhà ở

2

20

10

 

 

79

Quy hoạch sản xuất nông nghiệp

2

20

10

 

 

80

Kỹ thuật xây dựng bản đồ số

2

15

 

 

15

81

Tham vấn cộng đồng trong quản lý đất đai

2

20

10

 

 

IV

Tốt nghiệp

10

 

 

 

 

82

Thực tập nghề nghiệp 1

4

 

 

 

 

83

Thực tập nghề nghiệp 2

3

 

 

 

 

 


Chia sẻ