CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

1 tháng 8, 2019

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Ban hành theo Quyết định số:1427/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 08 tháng 8 năm 2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)

 

TT

Học phần

Số TC

Thời lượng (tiết)

HP tiên quyết

LT

BT/TL

TN/TH

TC

TT

TC

TT

TC

TT

A

Kiến thức GDĐC

42

 

 

 

 

 

 

 

I

Các học phần bắt buộc

38

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác - Lênin

5

60

60

15

30

 

 

 

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

25

25

5

10

 

 

 

3

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

35

35

10

20

 

 

 

4

Tiếng Anh HP1

3

30

30

15

30

 

 

 

5

Tiếng Anh HP2

3

30

30

15

30

 

 

4

8

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sinh học

2

15

15

15

30

 

 

7

9

Xác suất - Thống kê

3

35

35

10

20

 

 

 

10

Tin học đại cương 

4

30

30

 

 

30

60

 

11

Hóa học đại cương

3

30

30

5

10

10

20

 

12

Sinh học đại cương

2

22

22

 

 

8

16

 

13

Tế bào học

2

25

25

 

 

5

10

12

14

Thực vật học

2

25

25

 

 

5

10

12

15

Bệnh cây học

2

25

25

 

 

5

10

12

16

Pháp luật đại cương

2

30

30

 

 

 

 

 

17

Đa dạng sinh học

2

25

25

 

 

5

10

12

18

Giáo dục thể chất

Theo quy định của Bộ GD & ĐT

19

Giáo dục quốc phòng

II

Các học phần tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

20

Tâm lý học

2

25

25

5

10

 

 

 

21

Xã hội học

2

25

25

5

10

 

 

 

22

Logic học

2

25

25

5

10

 

 

 

23

Marketing cănbản

2

25

25

5

10

 

 

 

24

Quảntrịkinhdoanh

2

25

25

5

10

 

 

 

B

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

77

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở ngành

31

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

31

 

 

 

 

 

 

 

25

Hóa học phân tích

2

22

22

 

 

8

16

11

26

Hóa sinh đại cương

2

25

25

5

10

 

 

11

27

Hóa sinh trao đổi chất

2

15

15

 

 

15

30

26

28

Sinh học phân tử

2

25

25

5

10

 

 

12

29

Sinh lý thực vật

3

30

30

 

 

15

30

12

30

Sinh lý động vật

2

25

25

 

 

5

10

12

31

Di truyền học

3

35

35

10

20

 

 

12

32

Vi sinh vật học

3

30

30

 

 

15

30

12

33

Vi rút học

2

25

25

5

10

 

 

12

34

Miễn dịch học

2

25

25

5

10

 

 

 

35

Quá trình và thiết bị công nghệ

2

25

25

 

 

5

10

 

36

Cơ sở di truyền của chọn tạo giống

2

25

25

5

10

 

 

 

37

Tin sinh học

2

15

15

 

 

15

30

 

38

Cây dược liệu

2

25

25

5

10

 

 

 

I.2

Các học phần tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

 

II

Kiến thức ngành

26

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

18

 

 

 

 

 

 

 

39

Kỹ thuật di truyền

3

30

30

 

 

15

30

 

40

Công nghệ tế bào thực vật

3

30

30

 

 

15

30

 

41

Công nghệ tế bào động vật

2

30

25

5

10

 

 

 

42

Công nghệ vi sinh

3

30

30

 

 

15

30

 

43

Công nghệ hóa sinh

3

30

30

 

 

15

30

 

44

Công nghệ nuôi trồng nấm

2

25

25

 

 

5

10

 

45

Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2

25

25

5

10

 

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

8

 

 

 

 

 

 

 

46

Chọn giống và gây trồng cây dược liệu

2

20

20

 

 

10

20

 

47

Công nghệ bảo quản và chế biến cây dược liệu

2

15

15

 

 

15

30

 

48

CNSH trong bảo vệ môi trường

2

20

20

 

 

10

20

 

49

Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học

2

20

20

 

 

10

20

 

50

Công nghệ sinh học thực phẩm

2

20

20

 

 

10

20

 

51

Công nghệ sinh học y - dược

2

20

20

 

 

10

20

 

III

Kiến thức bổ trợ

10

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các học phần bắt buộc

6

 

 

 

 

 

 

 

52

Giống cây trồng

2

20

20

 

 

10

20

 

53

Nhân giống cây trồng

2

20

20

 

 

10

20

56

54

Gâytạogiốngcâytrồng

2

25

25

5

10

 

 

56

III.2

Các học phần tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

55

Kỹnăngmềm

2

25

25

5

10

 

 

 

56

Quản lý giống cây trồng

2

25

25

5

10

 

 

 

57

Lâm nghiệp đại cương

2

25

25

5

10

 

 

 

58

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

2

25

25

5

10

 

 

 

59

Sinh thái nông nghiệp

2

25

25

5

10

 

 

 

IV

Tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

C

Các học phần bổ sung (thay thế cho làm khóa luận tốt nghiệp)

60

Công nghệ Omics

2

25

25

5

10

 

 

 

61

Chẩn đoán bệnh phân tử

2

25

25

5

10

 

 

 

62

Phân bón sinh học

2

25

25

5

10

 

 

 

63

Công nghệ enzyme - protein

2

25

25

5

10

 

 

 

64

Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật

2

25

25

5

10

 

 

 

D

Thực tập nghề nghiệp: 8/12 tín chỉ (sinh viên tự chọn 4/6 học phần thực tập)

TT

Học phần

Số TC

Ghi chú

1

Thực tập Công nghệ nuôi cấy mô –

tế bào thực vật

2

Sau khi học xong học phần Công nghệ tế bào thực vật

2

Thực tập Công nghệ nuôi trồng nấm

2

Sau khi học xong học phần Công nghệ nuôi trồng nấm

3

Thực tập Công nghệ vi sinh - hóa sinh

2

Sau khi học xong học phần Công nghệ vi sinh - hóa sinh

4

Thực tập Kỹ thuật di truyền

2

Sau khi học xong học phần Kỹ thuật di truyền

5

Thực tập Nông nghiệp ứng dụng

công nghệ cao

2

Sau khi học xong học phần Nông nghiệp ứng dụng

công nghệ cao

6

Thực tập Giống cây trồng

2

Sau khi học xong học phần Giống cây trồng

 


Chia sẻ