CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DU LỊCH SINH THÁI
1 tháng 8, 2019CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DU LỊCH SINH THÁI
(Ban hành theo Quyết định số:2287 /QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 22 tháng 10 năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)
TT | Học phần | Khối lượng kiến thức | Học phần tiên quyết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số TC | LT | BT/TL | TN/TH | BTL | |||
Tổng số 118 tín chỉ, trong đó: | 118 |
|
|
|
|
| |
1. Kiến thức giáo dục đại cương | 28 |
|
|
|
|
| |
1.1. Lý luận chính trị | 10 |
|
|
|
|
| |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê nin | 5 | 60 | 15 |
|
|
|
2 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | 35 | 10 |
|
| 1 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 10 |
|
| 2 |
1.2. Ngoại ngữ | 6 |
|
|
|
|
| |
4 | Anh văn HP 1 | 3 | 30 | 15 |
|
|
|
5 | Anh văn HP 2 | 3 | 30 | 15 |
|
| 4 |
1.3. Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội& nhân văn | 12 |
|
|
|
|
| |
a) Bắt buộc: 8 tín chỉ | 8 |
|
|
|
|
| |
6 | Hóa học môi trường | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
7 | Sinh học đại cương | 2 | 20 |
| 10 |
|
|
8 | Thống kê học | 2 | 20 |
|
| 10 |
|
9 | Tâm lý học đại cương | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
b) Tự chọn | 4 |
|
|
|
|
| |
10 | Phương pháp tiếp cận nghiên cứu khoa học | 2 | 20 |
|
| 10 |
|
11 | Pháp luật đại cương | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
12 | Tin học ứng dụng | 2 | 20 |
| 10 |
|
|
13 | Ý tưởng khởi nghiệp | 2 | 20 |
|
| 10 |
|
14 | Xã hội học đại cương | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 90 |
|
|
|
|
| |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành | 35 |
|
|
|
|
| |
a) Bắt buộc | 25 |
|
|
|
|
| |
15 | Khoa học du lịch và cơ sở của du lịch sinh thái | 2 | 18 | 12 |
|
|
|
16 | Sinh thái học môi trường | 3 | 35 |
|
| 10 | 7 |
17 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 15 | 17 |
| 13 |
|
18 | Kỹ năng giao tiếp cơ bản | 3 | 19 | 12 | 9 | 5 | 9 |
19 | Hình thái và phân loại thực vật | 3 | 30 |
| 15 |
| 7 |
20 | Nhận biết và phân loại động vật | 3 | 30 |
| 15 |
| 7 |
21 | Đa dạng sinh học | 2 | 20 | 10 |
|
| 7 |
22 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | 20 |
|
| 10 | 16 |
23 | Kinh tế tài nguyên, môi trường và du lịch | 2 | 20 | 10 |
|
| 16 |
24 | Địa lý du lịch | 2 | 18 | 12 |
|
| 15 |
b) Tự chọn | 10 |
|
|
|
|
| |
25 | Khí tượng thủy văn | 2 | 20 | 5 | 5 |
|
|
26 | Tập tính động vật | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
27 | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
28 | Khoa học trái đất | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
29 | Cơ sở khoa học môi trường | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
30 | An toàn và vệ sinh lao động | 2 | 20 | 5 | 5 |
|
|
31 | Nhận biết và phân loại gỗ | 2 | 15 |
| 15 |
|
|
32 | Sinh vật ngoại lai | 2 | 20 |
|
| 10 |
|
33 | Tài nguyên lâm sản ngoài gỗ | 2 | 20 | 5 | 5 |
|
|
34 | Dịch vụ hệ sinh thái | 2 | 26 |
|
| 4 |
|
35 | Nguyên lý sinh học động vật | 3 | 25 | 5 | 15 |
|
|
2.2. Khối kiến thức chuyên ngành | 31 |
|
|
|
|
| |
a) Bắt buộc | 21 |
|
|
|
|
| |
36 | Đánh giá tài nguyên cho phát triển du lịch sinh thái | 2 | 18 | 2 |
| 10 | 15 |
37 | Quy hoạch du lịch sinh thái | 3 | 30 |
|
| 15 | 15; 22 |
38 | Thiết kế sản phẩm du lịch sinh thái và tổ chức cung ứng | 3 | 26 | 9 |
| 10 | 23; 24 |
39 | Xây dựng và quản lý dự án du lịch sinh thái | 3 | 35 |
|
| 10 | 15 |
40 | Nghiệp vụ du lịch sinh thái | 5 | 49 | 23 |
| 3 | 18 |
41 | Tiếng Anh chuyên ngành du lịch sinh thái | 5 | 30 |
| 30 | 15 | 5 |
b) Tự chọn | 10 |
|
|
|
|
| |
42 | Diễn giải môi trường | 3 | 15 | 15 | 15 |
| 16;18 |
43 | Kỹ năng dã ngoại | 3 | 25 |
| 20 |
| 18 |
44 | Kỹ năng tiếp cận cộng đồng | 2 | 15 |
| 15 |
| 17;18 |
45 | Quản lý du lịch sinh thái trong KBTTN/VQG | 3 | 21 | 7 | 15 | 2 | 21 |
46 | Quản lý động vật hoang dã trong khu du lịch | 2 | 17 | 6 | 3 | 4 | 21 |
47 | Ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý tài nguyên du lịch sinh thái | 3 | 23 |
| 22 |
|
|
48 | Giáo dục bảo tồn trên cơ sở cộng đồng | 2 | 15 | 5 |
| 10 | 18;21 |
49 | Nghiệp vụ tổ chức hội nghị- hội thảo- triển lãm | 3 | 15 | 15 |
| 15 | 18 |
50 | Diễn giảng công cộng | 2 | 18 |
| 12 |
| 18 |
2.3 Thực tập nghề nghiệp | 10 |
|
|
|
|
| |
51 | Thực tập cơ sở ngành | 5 |
|
|
|
| 16;19;20 |
52 | Thực tập chuyên ngành | 5 |
|
|
|
| 36;37;38;39 |
2.4 Rèn nghề | 4 |
|
|
|
|
| |
53 | Rèn nghề 1: Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch sinh thái | 2 |
|
|
|
| 40;41 |
54 | Rèn nghề 2: Nghiệp vụ buồng- bàn- bar | 2 |
|
|
|
| 40;41 |
2.5 Tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
| |
- Thực tập tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
| |
- Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
|