CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

1 tháng 8, 2019

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(Ban hành theo Quyết định số:1785/QĐ-ĐHLN-ĐT  ngày 30 tháng 12 năm 2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)

 

TT

Tên môn học/Học phần

Số TC

Thời lượng (tiết)

HP
tiên quyết

LT

BT/TL

BTL

TH/TN

 

TT/SX

 

 

Tổng số

114

 

 

 

 

 

 

A

Khối kiến thức GD ĐC

24

 

 

 

 

 

 

I

Các học phần bắt buộc

20

 

 

 

 

 

 

1

Những NLCB của CNMLN

5

60

15

 

 

 

 

2

Đường lối ĐCS VN

3

35

10

 

 

 

 01

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

25

5

 

 

 

 02

4

Pháp luật đại cương

2

30

0

 

 

 

 

5

Tiếng Anh 1

3

30

15

 

 

 

 

6

Tiếng Anh 2

3

30

15

 

 

 

05 

9

Tin học đại cương

2

20

 

 

10

 

 

II

Học phần tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

10

Tâm lý học

2

25

5

 

 

 

 

11

Xã hội học

2

25

5

 

 

 

 

12

Kỹ năng giao tiếp

2

25

5

 

 

 

 

13

Cơ sở văn hóa Việt nam

2

25

5

 

 

 

 

14

Lịch sử Văn minh thế giới

2

25

5

 

 

 

 

B

Khối giáo dục chuyên nghiệp

76

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở khối ngành

6

 

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

6

 

 

 

 

 

 

15

Kinh tế vi mô 1

3

40

5

 

 

 

 

16

Kinh tế vĩ mô 1

3

40

5

 

 

 

 

I.2

Các học phần tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

II

Kiến thức cơ sở của ngành

24

 

 

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

18

 

 

 

 

 

 

17

Kinh tế du lịch

2

40

5

 

 

 

 

18

Địa lý du lịch

2

40

5

 

 

 

 

19

Marketing du lịch

3

40

5

 

 

 

 

20

Quản trị học

3

40

5

 

 

 

 

21

Pháp luật du lịch

2

40

5

 

 

 

04 

22

Tiếng anh chuyên ngành du lịch

3

45

0

 

 

 

08

23

Trung văn cơ bản

3

45

 0

 

 

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

24

Thống kê xã hội

2

25

5

 

 

 

 

25

Môi trường và con người

2

25 

 5

 

 

 

 

26

Dân tộc học

2

25

 

 

 

 

27

Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng Việt Nam

2

25

5

 

 

 

 

28

Văn hóa du lịch

2

25

5

 

 

 

 

29

Sinh thái rừng

2

25

5

 

 

 

 

30

Phương pháp NC KT-XH

2

25

5

 

 

 

 

III

Kiến thức ngành

36

 

 

 

 

 

 

III.1

Các học phần bắt buộc

26

 

 

 

 

 

 

31

Quản trị chất lượng dịch vụ

3

40

5

 

 

 

 

32

Quản trị kinh doanh lữ hành

3

30

10 

 

 

 

33

Quản trị kinh doanh khách sạn

3

30

5

 

10 

 

 

34

Quản trị nhà hàng

3

30

5

 

10

 

 

35

Du lịch sinh thái

3

40

5

 

 

 

 

36

Du lịch văn hóa

2

25

 

 

 

 

37

Hướng dẫn du lịch

2

20

 

 

 

38

Lễ tân ngoại giao

2

20

 

5

 

 

39

Tâm lý du khách

2

25

 5

 

 

 

 

40

Quản trị Tour

3

30

 10

 

 

 

III.2

Các học phần tự chọn

10

 

 

 

 

 

 

41

Quản trị chiến lược

3

40

 

 

 

 

42

Quản trị nhân lực

3

40

 

 

 

 

43

Quản lý DLST trong KBT, VQG

3

40

 5

 

 

 

 

44

Tuyến điểm du lịch

2

25

5

 

 

 

 

45

Tài chính doanh nghiệp

3

40

 

 

 

 

46

Văn hóa và hành vi trong du lịch quốc tế

2

25

 5

 

 

 

 

47

Thanh toán quốc tế

2

25 

 

 

 

 

48

Quản trị kinh doanh 1

3

40

 

 

 

20

49

Quản lý dự án

3

35

 

 

 

50

Quản trị quan hệ khách hàng

3

35

10 

 

 

 

 

51

Kỹ năng làm việc nhóm

2

30

0

 

 

 

 

52

Quản trị kinh doanh thương mại

3

40

 5

 

 

 

 

53

Quản trị sự kiện

3

40

5

 

 

 

 

54

Trung văn nâng cao

2

30

0

 

 

 

 

55

Nghiệp vụ đại lý lữ hành

2

20

10

 

 

 

 

IV

Tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

C

Thực tập nghề nghiệp

14

 

 

 

 

 

 

56

Thực tập nghề nghiệp 1

1

Thực hành sử dụng TB văn phòng

57

Thực Tập hướng nghiệp

1

 

58

Thực tập hướng dẫn du lịch

4

59

Thực tập nghiệp vụ khách sạn

2

60

Thực tập nghiệp vụ lữ hành

4

 

61

Thực tập nghiệp vụ nhà hàng

2

 

 

 

 


Chia sẻ