THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
4 tháng 8, 2022ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE: Chọn NV1 vào trường ĐHLN
Bộ GD ĐT: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Trường ĐH Lâm nghiệp: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
Số hotline tư vấn 24/7: 0968.293.466 (Zalo)
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:
a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301): đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.
+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.
d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.
Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.
Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .
4. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:
a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 01 – 15/9/2022
b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4 - 18/7/2022.
- Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ công bố công khai trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Lâm nghiệp.
5. Hình thức nhận hồ sơ:
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến trên công thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
6. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học
(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức TS | Phương thức TS | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
|
| ||||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | B08 (Toán; Sinh; Anh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | D10 (Toán; Địa; Anh) |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế TS | 5 | TT1 |
|
|
| |||
303 | Tuyển thẳng theo đề án của Trường | 5 | TT2 |
|
|
| |||
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
|
| ||||
I. | Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
|
|
|
| ||||
1 | 7340301 | Kế toán: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 50 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 90 | |||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 | |||
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 70 | |||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 | |||
3 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
4 | 7340116 | Ngành Bất động sản: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
5 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
6 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
II. | Nhóm ngành Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|
|
|
| ||||
7 | 7620205 | Ngành Lâm sinh: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 15 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
8 | 7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm): | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 60 | |||||||
III. | Nhóm ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|
|
|
| ||||
9 | 7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
10 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 25 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 35 | |||||||
11 | 7850104 | Du lịch sinh thái | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế TS | 5 | TT1 |
|
|
| |||
303 | Tuyển thẳng theo đề án của Trường | 5 | TT2 |
|
|
| |||
IV. | Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|
|
|
| ||||
12 | 7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) |
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
|
200 | Xét học bạ | 40 | |||||||
405 | Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) | |||
406 | Xét học bạ và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) | |||
V. | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan |
|
|
|
| ||||
14 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
15 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | D01 (Văn; Toán; Anh) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) |
|
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||
405 | Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | |||
406 | Xét học bạ và điểm thi năng khiếu | 5 |
|
|
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | |||
VI. | Nhóm ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|
|
|
| ||||
16 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) |
200 | Xét học bạ | 20 | |||||||
17 | 7640101 | Thú y | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) |
200 | Xét học bạ | 50 | |||||||
VII. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|
|
|
| ||||
18 | 7480104 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 40 | |||||||
402 | Kết quả thi ĐGNL | 10 | Q00 | K00 | K01 | K02 | |||
19 | 7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 30 | |||||||
20 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 100 | Xét điểm thi TN THPT | 25 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
200 | Xét học bạ | 45 |