THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG (ĐỢT 2) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
10 tháng 9, 2020TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
XÉT TUYỂN BỔ SUNG (ĐỢT 2)
Hội đồng tuyển sinh đại học Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển bổ sung (Đợt 2) kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và phương thức kết quả học tập THPT (học bạ).
1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
| |||||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên: | 20 | B08 (Toán; Sinh; Anh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | D10 (Toán; Địa; Anh) |
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt | ||||||
I. | Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
| ||||||
1 | 7340301 | Kế toán: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh: | 50 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
3 | 7310101 | Kinh tế | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
4 | 7340116 | Ngành Bất động sản: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
6 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
II. | Nhóm ngành Lâm nghiệp, Kiểm lâm | ||||||
7 | 7620205 | Ngành Lâm sinh: | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
8 | 7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm): | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
III | Nhóm ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||||
9 | 7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
10 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
11 | 7850104 | Du lịch sinh thái | 20 | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C00 (Văn; Sử; Địa)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
|
IV. | Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | ||||||
12 | 7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) |
|
| ||||||
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2) |
V. | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan | ||||||
14 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
15 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) |
VI. | Nhóm ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||||||
16 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học: | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) |
17 | 7640101 | Thú y | 60 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) |
VII. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||||||
18 | 7480104 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
19 | 7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
20 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển, thông báo kết quả và nhập học: Liên tục đến khi hết chỉ tiêu
3. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký trực tuyến (Online) tại địa chỉ:
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo (P. 109, Nhà A2), Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Thí sinh lấy tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
4. Thông thông tin liên hệ
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
- Điện thoại trực tuyển sinh: 0968.293.466; 02433.840.707.