THÔNG BÁO TUYỂN SINH LIÊN THÔNG
15 tháng 8, 2017 BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Số: 1431 /TB-ĐHLN-ĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG BÁO
Kế hoạch tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức chính quy, vừa làm vừa học năm 2017.
Căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2017, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức chính quy và hình thức vừa làm vừa học (VLVH), kế hoạch cụ thể như sau:
1. Điều kiện của người dự tuyển liên thông
- Người tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp, hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các điều kiện của chương trình đào tạo.
- Người dự tuyển liên thông phải có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp với trình độ đại học
2.1. Hình thức đào tạo: chính quy, vừa làm vừa học.
2.2. Hình thức xét tuyển sinh: xét tuyển
2.3. Tuyển sinh hệ chính quy
Xét tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn/bài thi (môn học/tổ hợp môn học) tại Phụ lục 1 kèm theo, gồm 02 hình thức xét như sau:
- Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: Tổng điểm của tổ hợp các môn học/bài tổ hợp của điểm tổng kết các môn học năm lớp 12 bậc THPT đạt 18,0 điểm (không có điểm môn nào dưới 5,0 điểm).
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Tổng điểm của tổ hợp các môn/bài thi THPT quốc gia 2017: đạt 15,5 điểm (theo thang điểm 30).
2.4. Tuyển sinh hệ VLVH
- Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: Tổng điểm của tổ hợp các môn học/tổ hợp môn học năm lớp 12 bậc THPT đạt 15,0 điểm trở lên.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Tổng điểm của tổ hợp các môn/bài thi THPT quốc gia 2017: đạt 15,5 điểm (theo thang điểm 30).
3. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ cao đẳng với trình độ đại học
3.1. Hình thức đào tạo: chính quy, vừa làm vừa học.
3.2. Hình thức xét tuyển sinh: xét tuyển, thi tuyển.
3.3. Tuyển sinh hệ chính quy
- Hình thức xét tuyển: Xét tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn/bài thi (môn học/tổ hợp môn học) tại Phụ lục 1 kèm theo, gồm 02 hình thức xét như sau:
+ Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: Tổng điểm của tổ hợp các môn học/bài tổ hợp của điểm tổng kết các môn học năm lớp 12 bậc THPT đạt 18,0 điểm (không có điểm môn nào dưới 5,0 điểm).
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Tổng điểm của tổ hợp các môn/bài thi THPT quốc gia 2017: đạt 15,5 điểm (theo thang điểm 30).
- Hình thức thi tuyển: Trường Đại học Lâm nghiệp tự ra đề thi và tổ chức thi tuyển, thí sinh phải dự thi Nhà trường sẽ thông báo cụ thể đến từng cá nhân. Các môn thi tuyển sinh liên thông riêng bao gồm: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành (các môn thi theo từng ngành học tại Phục lục 2 kèm theo). Hình thức thi tuyển sinh áp dụng đối với hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học.
3.4.Tuyển sinh hệ VLVH
- Hình thức xét tuyển: Xét tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn/bài thi (môn học/tổ hợp môn học) tại Phụ lục 1 kèm theo, gồm 02 hình thức xét như sau:
+ Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: Tổng điểm của tổ hợp các môn học/tổ hợp môn học năm lớp 12 bậc THPT đạt 15,0 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Tổng điểm của tổ hợp các môn/bài thi THPT quốc gia 2017: đạt 15,5 điểm (theo thang điểm 30).
- Hình thức thi tuyển: Trường Đại học Lâm nghiệp tự ra đề thi và tổ chức thi tuyển. Các môn thi tuyển sinh liên thông riêng bao gồm: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành (các môn thi theo từng ngành học tại Phục lục 2 kèm theo). Hình thức thi tuyển sinh áp dụng đối với hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học.
4. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hồ sơ đăng ký dự tuyển liên thông gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi (Mẫu kèm theo)
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp Cao đẳng/Trung cấp
- Bản sao công chứng Bảng điểm Cao đẳng/Trung cấp
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT
- Bản sao Học bạ bậc THPT
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có)
- Phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ báo tin.
5. Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển, nhập học
- Thời gian nộp hồ sơ: từ 01/7 - 15/12/2017.
- Thời gian xét tuyển (dự kiến): Đợt 1: 15/8/2017; Đợt 2: 15/9/2017; Đợt 3: 15/10/2017; Đợt 4: 15/11/2017; Đợt 5: 15/12/2017.
- Thời gian nhập học: Chậm nhất 10 ngày theo từng đợt xét tuyển.
Nếu tuyển sinh đủ chỉ tiêu tuyển sinh liên thông của năm 2017, Nhà trường sẽ không xét tuyển các đợt tiếp theo.
Thông tin chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp, điện thoại 024.33840707, Website: http://tuyensinh.vfu.edu.vn/
Hồ sơ đăng ký dự tuyển sinh gửi về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, CHương Mỹ, Hà Nội.
Nơi nhận: - Hội đồng tuyển sinh; - Ban Thanh tra; - Trưởng các đơn vị; - Đăng Website; - Lưu: ĐT, VT.
| KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN LIÊN THÔNG
GIỮA TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG VỚI TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Thông báo số 1431 /TB-ĐHLN-ĐT ngày 01 tháng 7 năm 2017
của Trường Đại học Lâm nghiệp)
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển Học bạ năm lớp 12 hoặc theo điểm thi thi THPT 2017 |
1 | Kế toán | 52340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
2 | Kinh tế Nông nghiệp | 52620115 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
3 | Kinh tế | 52310101 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
5 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 52480104 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
6 | Quản lý đất đai | 52850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
7 | Lâm sinh | 52620205 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
8 | Lâm nghiệp | 52620201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
9 | Lâm nghiệp đô thị | 52620202 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
|
10 | Kiến trúc cảnh quan | 52580110 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
11 | Khoa học môi trường | 52440301 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
12 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 52620211 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
13 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 52908532 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
15 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 52520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
17 | Công nghệ sinh học | 52420201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
18 | Khuyến nông | 52620102 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
19 | Thiết kế nội thất | 52210405 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | 52540301 | A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC MÔN THI TUYỂN SINH LIÊN THÔNG
GIỮA TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VỚI TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Thông báo số 1431 /TB-ĐHLN-ĐT ngày 01 tháng 7 năm 2017
của Trường Đại học Lâm nghiệp)
TT | Tên ngành | Môn cơ bản | Môn cơ sở | Môn chuyên ngành |
1 | Kế toán | Toán học | Tài chính tiền tệ | Kế toán tài chính |
2 | Kinh tế nông nghiệp | Toán học | Kinh tế học | Kinh tế nông nghiệp |
3 | Kinh tế | Toán học | Kinh tế học | Kinh tế phát triển |
4 | Quản trị kinh doanh | Toán học | Quản trị học | Quản trị kinh doanh |
5 | Hệ thống thông tin | Toán học | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Cơ sở dữ liệu |
6 | Quản lý đất đai | Toán học | Trắc địa | Quản lý hành chính về đất đai |
7 | Lâm sinh; | Toán học | Sinh thái học | Kỹ thuật lâm sinh |
8 | Lâm nghiệp | Toán học | Sinh thái học | Kỹ thuật lâm sinh |
9 | Lâm nghiệp đô thị | Toán học | Lâm nghiệp đô thị đại cương | Kỹ thuật trồng cây gỗ đô thị |
10 | Kiến trúc cảnh quan | Toán học | Cơ sở tạo hình | Nguyên lý thiết kế cảnh quan |
11 | Khoa học môi trường | Toán học | Khoa học môi trường đại cương | Quản lý môi trường |
12 | Quản lý tài nguyên rừng | Toán học | Sinh thái học | Đa dạng sinh học |
13 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | Toán học | Địa chất tài nguyên thiên nhiên | Quản lý lưu vực |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Toán học | Kỹ thuật điện và điện tử | Lý thuyết mạch |
15 | Kỹ thuật cơ khí | Toán học | Cơ khí đại cương | Cấu tạo ô tô |
16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | Toán học | Vật liệu xây dựng | Kỹ thuật thi công |
17 | Công nghệ sinh học | Sinh học | Di truyền học | Công nghệ tế bào thực vật |
18 | Khuyến nông | Toán học | Đánh giá nông thôn | Phương pháp khuyến nông |
19 | Công nghệ chế biến lâm sản | Toán học | Khoa học gỗ | Công nghệ mộc |
20 | Thiết kế nội thất | Toán học | Cơ sở tạo hình | Nguyên lý thiết kế nội thất |