MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2019
18 tháng 7, 2018THÔNG BÁO ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Công văn số 796/BGDĐT- GDĐH ngày 06/03/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019;
Căn cứ Công văn số 2832/BGDĐT- GDĐH ngày 02/7/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn triển khai công tác xét tuyển đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm 2019;
Căn cứ Đề án tuyển sinh số 146/ĐHLN-ĐT ngày 15/3/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp;
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019
a. Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
b. Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 10 tại Phụ lục 1, như sau:
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Công nghệ vật liệu, Công nghệ sau thu hoạch: 18,0 điểm.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Chăn nuôi: 17,0 điểm.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), ngành Du lịch sinh thái: 14,0 điểm.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành học còn lại: 14,0 điểm.
c. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển (đợt 1): từ ngày 20/7 - 03/8/2019. Các đợt xét tuyển tiếp theo từ ngày 06/8/2019.
2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
a. Điều kiện xét tuyển
- Đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Xét điểm tổ hợp môn học theo kết quả học tập năm lớp 12, hoặc 3 năm học bậc THPT.
b. Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12, hoặc 3 năm học bậc THPT, điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo đối với từng ngành học theo thang điểm 10 tại Phụ lục 1.
c. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển: từ ngày 20/7 - 03/8/2019. Các đợt xét tuyển tiếp theo từ ngày 06/8/2019.
3. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển
- Địa điểm nộp hồ sơ, như sau:
+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội hoặc Ban Đào tạo, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp, tỉnh Đồng Nai.
+ Thí sinh có thể đẳng ký xét tuyển trực tuyến (Online) trên Website của Trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển, gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/).
+ Bản photo học bạ THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
4. Thời gian nhập học
- Thí sinh trúng tuyển nhập học: từ ngày 17/8/2019.
- Địa điểm nhập học: Hội trường lớn G6, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
5. Chế độ miễn giảm học phí và học bổng
- Trường Đại học Lâm nghiệp thực hiện thu học phí theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Tài chính.
- Hàng năm Nhà trường trích khoảng 7 tỷ đồng học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích cao trong học tập và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nỗ lực vươn lên trong học tập.
PHỤ LỤC 1.
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
THEO CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2019
(Kèm theo Thông báo số 1472/TB-ĐHLN-ĐT ngày 20/7/2019 của Hiệu trưởng - Chủ tịch HĐTS Trường Đại học Lâm nghiệp).
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH).
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận HS | |
Điểm thi THPT | Kết quả học tập THPT | |||||
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ. | 7908532A | D01, D07, D08, D10 | 60 | 14,0 | - |
B | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | |||||
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | |||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A16, C15, D01 | 150 | 13,0 | 18,0 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A16, C15, D01 | 100 | 13,0 | 18,0 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A16, C15, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
4 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A00, A16, C15, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, C00, C15, D01 | 100 | 13,0 | 18,0 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C15, D01 | 100 | 13,0 | 17,0 |
7 | Bất động sản | 7340116 | A00, A16, B00, D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | |||||
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, C15, D01, H00 | 60 | 13,0 | 18,0 |
9 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | A00, A16, B00, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
10 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, V00, V01 | 70 | 13,0 | 18,0 |
III | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||
11 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi - Thú y) | 7620105 | A00, A16, B00, D08 | 60 | 17,0 | - |
12 | Thú y | 7640101 | A00, A16, B00, D08 | 120 | 13,0 | 18,0 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A16, B00, D08 | 60 | 13,0 | 18,0 |
14 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C04, D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
15 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | 7620110 | A00, A16, B00, D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
16 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | 7620102 | B00, C00, C13, C04 | 50 | 13,0 | 16,0 |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||
17 | Du lịch sinh thái | 7850104 | B00, C00, C15, D01 | 60 | 14,0 | - |
18 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | 7908532 | A00, B00, C00, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
19 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
20 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, C04, D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
21 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A16, B00, D01 | 90 | 13,0 | 18,0 |
V. | Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, B00, C00, D01 | 180 | 13,0 | 18,0 |
23 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | A00, A16, B00, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
24 | Lâm sinh | 7620205 | A00, A16, B00, D01 | 70 | 13,0 | 15,0 |
VI. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | |||||
25 | Công nghệ vật liệu (vật liệu mới) | 7510402 | A00, C01, D01, D07 | 50 | 18,0 | - |
26 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, A16, D01, D96 | 50 | 18,0 | - |
27 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00, A16, B00, D01 | 60 | 13,0 | 18,0 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A16, D01, D96 | 100 | 13,0 | 18,0 |
29 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A16, D01, D96 | 80 | 13,0 | 18,0 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | A00, A16, D01, D96 | 100 | 13,0 | 18,0 |
31 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | A00, A16, D01, D96 | 50 | 13,0 | 18,0 |
32 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | A00, C01, D01, D07 | 60 | 13,0 | 18,0 |
2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | |
Điểm thi THPT | Kết quả học tập THPT | |||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | A00; B00; C15; D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
2 | Thú y | 7640101 | 80 | 13,0 | 18,0 | |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | 13,0 | 18,0 | |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | 13,0 | 18,0 | |
5 | Lâm sinh | 7620205 | 30 | 13,0 | 15,0 | |
6 | Quản lí tài nguyên rừng | 7620211 | 70 | 13,0 | 18,0 | |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7540301 | A00; A01; C15; D01 | 40 | 13,0 | 18,0 |
8 | Thiết kế nội thất | 7210405 | 40 | 13,0 | 18,0 | |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | 30 | 13,0 | 18,0 | |
10 | Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | 13,0 | 18,0 | |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; C15; D01 | 50 | 13,0 | 18,0 |
12 | Quản lí tài nguyên & MT | 7850101 | 50 | 13,0 | 18,0 | |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 40 | 13,0 | 18,0 | |
14 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; C15; D01 | 80 | 13,0 | 18,0 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 13,0 | 18,0 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7340103 | 30 | 13,0 | 17,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.