THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG (ĐỢT 2) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
27 tháng 9, 20221. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 | |
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
| ||||||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên: | 20 | B08 (Toán; Sinh; Anh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | D10 (Toán; Địa; Anh) | |
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt | |||||||
I. | Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
| |||||||
1 | 7340301 | Kế toán: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh: | 50 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
3 | 7310101 | Kinh tế | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
4 | 7340116 | Ngành Bất động sản: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
6 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
II. | Nhóm ngành Lâm nghiệp, Kiểm lâm | |||||||
7 | 7620205 | Ngành Lâm sinh: | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
8 | 7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm): | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C15 (Văn; Toán; KHXH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
III | Nhóm ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||||
9 | 7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
10 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
11 | 7850104 | Du lịch sinh thái | 20 | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C00 (Văn; Sử; Địa)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
| |
IV. | Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||||
12 | 7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | |
|
| |||||||
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
| H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2) | |
V. | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan | |||||||
14 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
15 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20 | A00 (Toán; Lý; Hóa)
| D01 (Văn; Toán; Anh)
| C15 (Văn; Toán; KHXH)
| V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | |
VI. | Nhóm ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||||
16 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học: | 10 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) | |
17 | 7640101 | Thú y | 60 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) | |
VII. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||||
18 | 7480104 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
19 | 7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 30 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | |
20 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 40 | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; KHTN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển, thông báo kết quả và nhập học: Liên tục đến khi hết chỉ tiêu
3. Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký trực tuyến (Online) tại địa chỉ:
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo (P. 109, Nhà A2), Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Thí sinh lấy tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn
4. Thông thông tin liên hệ
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
- Điện thoại trực tuyển sinh: 0968.293.466; 02433.840.707.